Cao su thiên nhiên svr 10
Cao su SVR 10 là dòng cao su thiên nhiên kỷ thuật, được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật tại Việt Nam từ nguyên liệu mủ tạp. Sản phẩm có chi phí cạnh tranh, độ ổn định trong gia công cao, phù hợp cho sản xuất cao su quy mô lớn. Nguồn cung đáp ứng EUDR có thể cung cấp theo yêu cầu.
SẢN PHẨM: SVR 10 CÔNG NGHIỆP CHO NGÀNH LỐP XE | TUÂN THỦ EUDR
Status: Còn hàng & Giao ngay
| Loại Hàng | Giá Tham Chiếu (FOB) | Hiệu Lực Đến |
| SVR 10 | Từ $1770 USD / Tấn* | 31/12/2025 |
*Lưu ý: Giá cao su SVR 10 mới nhất chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên thị trường hiện tại. Tùy thuộc vào khối lượng còn bán được và xác nhận cuối cùng từ APT.
Mua trực tiếp từ nhà sản xuất
Linh hoạt đặt hàng cho số lượng thử nghiệm và mẫu test
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ CAO SU SVR 10
Cao su An Phú Thịnh có cung cấp cao su SVR 10 kèm tài liệu EUDR không?
Có — nguồn hàng tuân thủ EUDR có thể được cung cấp theo yêu cầu. Tài liệu có thể bao gồm truy xuất nguồn gốc, hồ sơ thẩm định (DDS) và các bản ghi giao dịch tùy vào phạm vi yêu cầu. Việc cung cấp theo EUDR thường có phụ phí.
Cao su SVR 10 được đóng gói và xếp như thế nào?
Định dạng đóng gói phổ biến:
- Bao 35 kg, bọc màng PE
- Pallet: gỗ / nhựa / thép (theo yêu cầu)
- Container 20’: số lượng tùy theo loại pallet và phương pháp đóng gói.
Sản phẩm thay thế gần nhất cho cao su SVR 10 là gì?
Sản phẩm thay thế chuẩn gần nhất là SVR 20. Cả hai đều là cao su dạng công nghiệp sản xuất chủ yếu từ cup lump theo hệ thống TCVN/ISO. Sự khác biệt chính là SVR 20 cho phép giới hạn tạp chất cao hơn và thường có giá thấp hơn.
Trong thực tế, hỗn hợp SVR 10–SVR 20 cũng được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng khối lượng cao để cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, tùy vào công thức và yêu cầu sản phẩm cuối.
DỮ LIỆU ĐÓNG GÓI & VẬN CHUYỂN
Cao su An Ph1u Thịnh (APT Rubber) cung cấp các giải pháp đóng gói linh hoạt cho các sản phẩm cao su thiên nhiên nhằm đáp ứng các yêu cầu vận chuyển quốc tế đa dạng. Chúng tôi cung cấp các kiện 33.33kg và 35kg tiêu chuẩn, được bọc trong màng PE mỏng (tan được) hoặc PE dày (bóc được) tùy theo nhu cầu chế biến của quý khách.
Khách hàng có thể lựa chọn giữa đóng hàng rời để tối đa hóa tải trọng hoặc đóng Pallet để dễ dàng dỡ hàng hơn. Khả năng đóng hàng cho container 20ft tiêu chuẩn của chúng tôi dao động từ 19.2 Tấn (MT) đến 21 Tấn (MT).
| Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
| Trọng lượng bành | 33.33 kg hoặc 35 kg |
| Màng bao bành mủ (PE) | Bao PE mỏng hoặc bao PE dày |
| Phương thức đóng gói | Hàng rời hoặc Pallet |
| Sức chứa theo container (20ft) | Pallet: 19.20 Tấn – 20.16 Tấn / Loose Bales: 21Tấn |
ỔN ĐỊNH SẢN XUẤT CÙNG CAO SU SVR 10
Đừng để sự biến động nguyên liệu đầu vào và sự thiếu ổn định nguồn cung làm gián đoạn hiệu suất sản xuất và khả năng kiểm soát chi phí của Quý khách hàng.
APT Rubber sản xuất SVR 10 như một dòng cao su thiên nhiên cấp công nghiệp, được thiết kế cho các nhà sản xuất ưu tiên độ tin cậy trong quy trình, tính liên tục về sản lượng và hiệu quả chi phí trong hoạt động phối trộn cao su quy mô lớn.
Khác với các cấp cao su cao cấp tập trung vào yếu tố thẩm mỹ, SVR 10 được tối ưu cho hiệu suất gia công ổn định theo tiêu chuẩn TCVN 3769:2016, phù hợp với nhiều loại sản phẩm cao su công nghiệp và ứng dụng phổ thông.
Vì sao các nhà sản xuất hàng đầu lựa chọn mua SVR 10 từ APT Rubber:
Độ ổn định cấp công nghiệp:
Cao su SVR 10 được sản xuất tuân thủ TCVN 3769:2016 / ISO 2000, đảm bảo giới hạn tạp chất được kiểm soát, phù hợp cho sản xuất khối lượng lớn.Nguyên liệu hiệu quả về chi phí:
Chủ yếu được sản xuất từ nguyên liệu mủ tạp, cao su SVR 10 mang lại sự cân bằng tối ưu giữa hiệu suất và chi phí cho các ứng dụng không yêu cầu yếu tố thẩm mỹ.Hành vi gia công ổn định:
Được thiết kế cho quá trình trộn, đùn và ép khuôn ổn định, phù hợp với các công thức cao su công nghiệp tiêu chuẩn.Linh hoạt trong phối trộn & thay thế:
Thường được sử dụng như giải pháp thay thế cho SVR 20 hoặc trong Cao su Mixtures of SVR 10, tùy theo yêu cầu công thức của nhà sản xuất.Sẵn sàng đáp ứng EUDR (theo yêu cầu của khách hàng):
Hồ sơ truy xuất nguồn gốc và thẩm định chuỗi cung ứng (due diligence) cho các lô hàng tuân thủ EUDR có thể được sắp xếp tùy theo phạm vi đơn hàng và thị trường đến.Hơn 25 năm kinh nghiệm sản xuất:
Thành lập từ năm 1998, APT Rubber sở hữu kinh nghiệm dài hạn trong sản xuất cao su thiên nhiên theo tiêu chuẩn kỹ thuật.Cung ứng trực tiếp từ nhà sản xuất:
Hàng hóa được cung cấp trực tiếp từ các nhà máy tại Việt Nam, đảm bảo kiểm soát sản xuất, quản lý chất lượng đồng nhất và độ tin cậy trong xuất khẩu.
- 2 NHÀ MÁY
Tại tỉnh Quảng Ngãi và Đồng Nai
- 40,000 Tấn/năm
Dây chuyền Mủ Nước: 20,000 Tấn
Dây chuyền Mủ Tạp: 20,000 Tấn
- CHẤT LƯỢNG
TCVN 3769:2016
ISO 19001:2015
- GREEN
ISO 14001:2015
Tuân Thủ EUDR
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TCVN 3769:2016)
- Cao su SVR 10 do APT Rubber cung cấp được kiểm tra theo tiêu chuẩn TCVN 3769:2016, tương đương với các tiêu chuẩn ISO liên quan.
- Kết quả kiểm nghiệm thực tế được thể hiện trong Chứng thư Phân tích (Certificate of Analysis – COA) đi kèm theo từng lô hàng.
| Chỉ tiêu | Giới hạn | Kết quả của APT Rubber |
|---|---|---|
| Hàm lượng tạp chất còn lại trên rây (% khối lượng, không lớn hơn) | 0,08 | ≤ 0,08% (Độ sạch được kiểm soát) |
| Hàm lượng tro (% khối lượng, không lớn hơn) | 0,60 | ≤ 0,60% |
| Hàm lượng nitơ (% khối lượng, không lớn hơn) | 0,60 | ≤ 0,60% |
| Hàm lượng chất bay hơi (% khối lượng, không lớn hơn) | 0,80 | ≤ 0,80% |
| Độ dẻo đầu (P₀) (không nhỏ hơn) | 30 | ≥ 30 |
| Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) (không nhỏ hơn) | 50 | ≥ 50 |
Evaluate the best grade for your technical and cost targets
QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Từ khâu tiếp nhận nguyên liệu đầu vào đến kiện thành phẩm, chúng tôi giám sát các điểm kiểm soát trọng yếu nhằm đảm bảo hiệu suất gia công ổn định, tuân thủ TCVN 3769:2016, và chất lượng cấp công nghiệp đồng nhất cho dòng cao su SVR 10.
Tiếp nhận nguyên liệu Mủ Tạp: Mủ Tạp đầu vào được kiểm tra để loại bỏ tạp chất vượt mức và đánh giá mức độ phù hợp cho quá trình sản xuất SVR 10.
Tiền xử lý & giảm kích thước: Nguyên liệu được xử lý và cắt giảm kích thước có kiểm soát nhằm hỗ trợ quá trình rửa hiệu quả và sấy khô đồng đều.
Gia công cơ học: Thực hiện các công đoạn nghiền và rửa để giảm hàm lượng đất cát và các thành phần không phải cao su, đảm bảo nằm trong giới hạn quy định của SVR 10.
Sấy: Nhiệt độ và thời gian sấy được kiểm soát nhằm ngăn ngừa hiện tượng suy giảm do nhiệt hoặc oxy hóa quá mức, có thể ảnh hưởng đến chỉ số P₀ và PRI.
Kiểm tra phòng thí nghiệm: Mỗi lô sản xuất được kiểm tra trước khi đóng gói, bao gồm:
- Hàm lượng tạp chất
- Hàm lượng tro
- Hàm lượng nitơ
- Hàm lượng chất bay hơi
- Độ dẻo (P₀) và chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
- Độ Nhớt Mooney (nếu khách hàng có yêu cầu riêng)
Kết quả được ghi nhận trong Giấy chứng nhận phân tích (COA) phát hành cho từng lô hàng.
Dây chuyền chế biến cao su thiên nhiên của chúng tôi được cung cấp và bảo trì định kỳ bởi Công ty TNHH Cơ khí Quang Trung – một đơn vị uy tín trong lĩnh vực cơ khí, chuyên chế tạo dây chuyền sản xuất, thiết bị phòng thí nghiệm và hệ thống xử lý nước thải cho ngành cao su Việt Nam.





Audited under ISO 9001 & ISO 14001 systems
ỨNG DỤNG
Cao su SVR 10 được lựa chọn cho các ứng dụng mà hiệu quả chi phí, tính ổn định trong gia công và sản xuất khối lượng lớn là các yếu tố ưu tiên hàng đầu.
Khác với các cấp cao su có độ nhớt kiểm soát (CV), Cao su SVR 10 được sử dụng rộng rãi trong các hợp chất cao su công nghiệp, nơi mức dung sai tạp chất trung bình được chấp nhận trong điều kiện gia công cao su tiêu chuẩn.
Mức độ phù hợp của ứng dụng phụ thuộc vào công thức phối trộn và yêu cầu của sản phẩm cuối.
- Lốp xe du lịch và xe tải (phối trộn compound)
- Các lớp carcass, hông lốp và hợp chất lớp trong
- Lốp xe máy, xe đạp và lốp công nghiệp
- Các chi tiết cao su ô tô không yêu cầu ngoại quan sáng màu
- Bạc cao su, gioăng và các chi tiết giảm rung
- Các bộ phận cao su sử dụng trong hệ thống cơ khí
- Các chi tiết cao su ép khuôn công nghiệp
- Tấm cao su, thảm cao su và vật liệu lót sàn
- Các profile và sản phẩm cao su đùn dùng cho mục đích chung
- Đế giày và các chi tiết cao su cho giày dép
- Đồ cao su gia dụng
- Sản phẩm cao su tiêu dùng không yêu cầu ngoại quan sáng màu
👉SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Giải pháp tiết kiệm chi phí thay thế cho SVR 10, mang lại hiệu suất gia công ổn định cho các sản phẩm cao su đa dụng, trong đó yêu cầu kiểm soát độ nhớt không quá khắt khe.
Tuân thủ EUDR.
Dòng cao su thiên nhiên phối trộn từ SVR 10 và SBR 1502, được kiểm soát chặt chẽ nhằm đảm bảo độ ổn định gia công và hiệu quả chi phí. Sản phẩm được ưa chuộng tại thị trường Trung Quốc cho các ứng dụng cao su công nghiệp.
Tuân thủ EUDR.